TEEtimeVN Logo

Xem trên Google Maps

Sân golf Twin Doves

Bảng giá

Hạng Ghi chú Giá gốc Giá ưu đãi (VND) Loại tiền:
weekday -10% 2,400,000 đ 2,160,000 đ 2,160,000 đ
weekend -10% 3,000,000 đ 2,700,000 đ 2,700,000 đ
twilight -12% 1,800,000 đ 1,584,000 đ 1,584,000 đ
Tải thẻ điểm

Tổng quan

Sân golf Twin Doves Golf Club toạ lạc tại phường Lái Thiêu, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương – cách trung tâm TP.HCM khoảng 32 km (45 phút lái xe) và sân bay Tân Sơn Nhất 30 phút. Khai trương tháng 12 năm 2011, sân do kiến trúc sư người Mỹ Peter Rousseau thiết kế, sở hữu 27 hố (3 cụm 9 hố: Luna, Stella, Sole). Khi ghép 18 hố bất kỳ, sân đạt chuẩn par 72 với chiều dài tối đa 7.282 yards – đạt chuẩn quốc tế và là CLB private đầu tiên ở Việt Nam.

1. Tổng quan & Lịch sử
Được phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu golf cao cấp phía Nam, Twin Doves nhanh chóng trở thành điểm hẹn của golfer trong nước lẫn quốc tế, đăng cai nhiều giải nghiệp dư và các vòng loại chuyên nghiệp.

2. Thiết kế & Cảnh quan
Ba cụm 9 hố uốn quanh đồi cát, hồ nước và rặng cây cao su đặc trưng Bình Dương; tee box 1 của nửa vòng Luna mở ra toàn cảnh hồ trung tâm, trong khi các bunker trắng và suối nhân tạo tạo thử thách chiến lược.

3. Chất lượng sân cỏ & Bảo dưỡng
Greens Bentgrass mượt, fairway Paspalum duy trì theo tiêu chuẩn USGA; hệ thống tưới tự động & đội ngũ greenskeeper túc trực 24/7 bảo đảm tốc độ bóng ổn định quanh năm.

4. Cơ sở vật chất & Dịch vụ
Clubhouse sang trọng gồm locker cao cấp, pro-shop, nhà hàng Á-Âu, lounge nhìn hồ; kèm spa, sân tập đèn đêm, phòng Golf Simulator, đội caddie chuyên nghiệp và HLV PGA.

5. Trải nghiệm & Gợi ý
Sáng sớm mùa khô (tháng 11–3) trời mát, sương nhẹ trên fairway; chiều muộn ngắm hoàng hôn bên hồ Stella. Đừng bỏ qua ẩm thực Bình Dương tại nhà hàng sân golf sau vòng chơi.

6. Đặt chỗ
Gọi 0123456789 hoặc đặt tee-time trực tuyến tại TeetimeVn.com – hỗ trợ 24/7.

Thông tin sân golf
  • Par: 72
  • Chiều dài: 7200 yards
  • Số lỗ: 27
  • Năm khai trương: 2011
  • Nhà thiết kế: Peter Rousseau


Điểm đánh giá
  • Thiết kế & Bố cục 7 / 10
  • Bảo dưỡng mặt cỏ 8 / 10
  • Cơ sở vật chất & Dịch vụ 8 / 10
  • Cảnh quan & Môi trường 7 / 10
  • Tính khả dụng & Khả năng tiếp cận 7 / 10