TEEtimeVN Logo

Xem trên Google Maps

Sân golf Vinpearl Phú Quốc

Bảng giá

Hạng Ghi chú Giá gốc Giá ưu đãi (VND) Loại tiền:
weekday -10% 2,400,000 đ 2,160,000 đ 2,160,000 đ
weekend -10% 3,000,000 đ 2,700,000 đ 2,700,000 đ
twilight -12% 1,800,000 đ 1,584,000 đ 1,584,000 đ
Tải thẻ điểm

Tổng quan

Sân golf Vinpearl Phú Quốc tọa lạc tại bãi biển Ông Lang, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, chỉ cách sân bay Phú Quốc 10 phút lái xe. Được thiết kế bởi IMG phối hợp cùng Sir Nick Faldo và chính thức khai trương năm 2014, sân 18 hố par-72 dài 7.189 yards uốn lượn qua cồn cát ven biển, rừng dương liễu và bunkers trắng tinh.

1. Tổng quan & Lịch sử
Vinpearl Phú Quốc được phát triển nằm trong quần thể nghỉ dưỡng đẳng cấp của Vinpearl, nhanh chóng trở thành điểm đến yêu thích của golfer trong và ngoài nước. Sân đã đăng cai các giải chuyên nghiệp và là nơi tập huấn cho nhiều đội tuyển.

2. Thiết kế & Cảnh quan
Các hố golf tận dụng địa hình cồn cát tự nhiên, kết hợp bunker chiến lược và hồ nước điểm xuyết giữa fairway. Tee box 1 cho tầm nhìn bao quát vịnh Thái Lan, fairway 9 chạy dọc theo rừng dương liễu.

3. Chất lượng sân cỏ & Bảo dưỡng
Greens sử dụng Bentgrass, fairway phối hợp Paspalum và Zoysia nhập khẩu, bảo dưỡng nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn USGA. Hệ thống tưới tự động và đội ngũ greenskeeper chuyên nghiệp hoạt động 24/7 đảm bảo mặt sân luôn mịn mượt.

4. Cơ sở vật chất & Dịch vụ
Clubhouse hiện đại với locker cao cấp, pro-shop đa dạng, nhà hàng Á-Âu và lounge ngắm biển. Dịch vụ caddie chuyên nghiệp, huấn luyện viên PGA, phòng Golf Simulator và spa đều sẵn sàng phục vụ.

5. Trải nghiệm & Gợi ý
Thời điểm lý tưởng là sáng sớm khi bình minh trên biển hoặc chiều hoàng hôn khi gió biển lồng lộng. Sau vòng golf, bạn có thể thư giãn tại spa hoặc ngắm hoàng hôn từ bar trên cao.

6. Hướng dẫn đặt chỗ
Liên hệ hotline (0297) 3 789 999 hoặc đặt trực tuyến qua Vinpearl.com để nhận ưu đãi tốt nhất và hỗ trợ 24/7.

Thông tin sân golf
  • Par: 72
  • Chiều dài: 7080 yards
  • Số lỗ: 27
  • Năm khai trương: 2015
  • Nhà thiết kế: IMG


Điểm đánh giá
  • Thiết kế & Bố cục 7 / 10
  • Bảo dưỡng mặt cỏ 8 / 10
  • Cơ sở vật chất & Dịch vụ 8 / 10
  • Cảnh quan & Môi trường 8 / 10
  • Tính khả dụng & Khả năng tiếp cận 7 / 10